- CPU đầu bảng của AMD dành cho socket AM4
- 16 nhân & 32 luồng
- Xung cơ bản: 3.5 GHz
- Xung tối đa (boost): 4.7 GHz
- Dây chuyền công nghệ: 12nm
- Bộ nhớ đệm cache: 72MB
- Mức tiêu thụ điện năng: 105W
- Chạy tốt trên các bo mạch chủ X570 đời cao
- Phù hợp cho những nhà sáng tạo nội dung
CPU AMD RYZEN 9 3950X – Socket AM4
- CPU đầu bảng của AMD dành cho socket AM4
- 16 nhân & 32 luồng
- Xung cơ bản: 3.5 GHz
- Xung tối đa (boost): 4.7 GHz
- Dây chuyền công nghệ: 12nm
- Bộ nhớ đệm cache: 72MB
- Mức tiêu thụ điện năng: 105W
- Chạy tốt trên các bo mạch chủ X570 đời cao
- Phù hợp cho những nhà sáng tạo nội dung
Đánh giá chi tiết CPU AMD RYZEN 9 3950X (3.5GHz boost 4.7GHz, 16 nhân 32 luồng, 72MB Cache, 105W, Socket AM4)
Tiến trình 7nm của Ryzen mang lại lợi thế về hiệu suất, khả năng tiêu tốn năng lượng, nhiều lõi hơn và nhiều bộ đệm hơn được thiết kế nằm trong một khu vực nhỏ hơn so với các mẫu CPU Ryzen thế hệ đầu tiên. Giống như Ryzen 9 3900X, 3950X đi kèm với kiến trúc vi mô Zen 2 của AMD trải rộng trên hai bộ vi xử lý tám lõi 7nm nhỏ được gắn với nhau bằng Infinity Fabric kết nối với nhau qua khuôn I / O 12nm lớn hơn (IOD).
CPU mạnh nhất trên Socket AM4
CPU AMD Ryzen 9 3950X tương thích với chipset AMD X570, nền tảng Socket AM4 tiên tiến nhất thế giới dành cho những game thủ và những người đam mê ép xung, cung cấp khả năng kiểm soát toàn diện, mức độ thấp, bao gồm công nghệ tăng tốc lưu trữ AMD StoreMI và hỗ trợ cấu hình card đồ họa kép nhờ hai khe card đồ họa PCIe® 4.0.
Hiệu năng không đối thủ ở phân khúc người dùng phổ thông
CPU AMD Ryzen 9 3950X đem đến một khả năng xử lý mạnh mẽ đáng kinh ngạc nhờ kết cấu 16 lõi và 32 luồng giúp chiến tốt các tựa game phổ biến hiện nay hoặc giải quyết các công việc đồ họa nhanh như chớp, bộ nhớ cache lên đến 72MB giúp truy xuất cực nhanh vào các tập dữ liệu lớn, hai kênh RAM DDR4 hỗ trợ ECC cho thông lượng đáng tin cậy.
Công nghệ AMD SenseMI
Một loạt các tính năng thông minh có thể điều chỉnh công suất và hiệu suất một cách nhanh chóng và hiệu quả:
– Pure Power: Tối ưu hoá tiêu thụ điện năng cho hiệu suất cao hơn.
– Precision boost 2: Nhanh chóng tăng tốc độ xung nhịp cho hiệu suất cao nhất.
– mXFR: Mang lại hiệu năng xử lý tốt hơn cho hệ thống máy tính xách tay nhỏ gọn.
– Smart prefetch: Dự đoán và sắp xếp dự liệu cần thiết chuẩn bị cho bộ vi xử lý.
– Neural Net Prediction: Sử dụng trí thông minh nhân tạo để gửi dữ liệu cần xử lý qua luồng mạnh nhất.
Các công nghệ xử lý thông minh AMD SenseMI giúp bộ vi xử lý AMD Ryzen có hiệu suất và hiệu quả phục vụ thích hợp và tốt nhất cho các ứng dụng của bạn trong mọi trường hợp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông tin cơ bản | |
Thương hiệu | AMD |
Loại CPU | Dành cho máy bàn |
Thế hệ | Ryzen thế hệ thứ 3 |
Tên gọi | Ryzen 9 3950X |
Chi tiết | |
Socket | AM4 |
Tên thế hệ | Ryzen 3000 Series |
Số nhân | 16 |
Số luồng | 32 |
Tốc độ cơ bản | 3.5 GHz |
Tốc độ tối đa | 4.7 GHz |
Cache | 72MB |
Tiến trình sản xuất | 7nm |
Hỗ trợ 64-bit | Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng | Có |
Hỗ trợ bộ nhớ | DDR4 3000 MHz |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa | Có |
Nhân đồ họa tích hợp | Không hỗ trợ |
Tốc độ GPU tích hợp cơ bản | N/A |
Tốc độ GPU tích hợp tối đa | N/A |
Phiên bản PCI Express | 4 |
Số lane PCI Express | 20 |
TDP | 105W |
Tản nhiệt | Không đi kèm |
Quản Trị Viên –
khủng long